1460
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: | thế kỷ 14 - thế kỷ 15 - thế kỷ 16 |
Thập niên: | 1430 1440 1450 - 1460 - 1470 1480 1490 |
Năm: | 1457 1458 1459 - 1460 - 1461 1462 1463 |
Năm 1460 là một năm trong lịch Julius.
[sửa] Sự kiện
[sửa] Sinh
Lịch Gregory | 1460 MCDLX |
Ab urbe condita | 2212 |
Lịch Armenia | 909 ԹՎ ՋԹ |
Lịch Bahá'í | -384 – -383 |
Lịch Bengal | 867 |
Lịch Berber | 2410 |
Phật lịch | 2004 |
Lịch Myanma | 822 |
Lịch Byzantine | 6968 – 6969 |
Âm lịch | Ngày mùng 8 tháng chạp năm Kỉ Mão (8 -12 - 4096/4156) — đến —
Ngày 19 tháng một (11) nhuận năm Canh Thìn(19 -nhuận 11 - 4097/4157) |
Lịch Copt | 1176 – 1177 |
Lịch Ethiopia | 1452 – 1453 |
Lịch Do Thái | 5220 – 5221 |
Lịch Hindu | |
- Bikram Samwat | 1516 – 1517 |
- Shaka Samvat | 1382 – 1383 |
- Kali Yuga | 4561 – 4562 |
Lịch Holocene | 11460 |
Lịch Iran | 838 – 839 |
Lịch Hồi giáo | 864 – 865 |
Lịch Nhật Bản | Bản mẫu:Japanese year (Bản mẫu:Japanese eraBản mẫu:Japanese year number年) |
Lịch Triều Tiên | 3793 |
Dương lịch Thái | 2003 |
- 3 tháng 5 - Raffaele Riario, hồng y (mất 1521)
- 8 tháng 5 - Frederick I, quan biên trấn của Brandenburg-Ansbach (mất 1536)
- 29 tháng 9 - Louis II de la Trémoille, lãnh đạo quân sự (mất 1525)
- Ngày chưa biết:
- Svante Nilsson, nhiếp chính của Thụy Điển (mất 1512)
- Edward Sutton, thứ 2 Baron Dudley (mất 1532)
- Có thể xảy ra:
- Antoine Brumel, Flemish nhà soạn nhạc (mất 1515)
- Tristão da Cunha, người Bồ Đào Nha (mất 1540)
- Konstanty Ostrogski, Grand Hetman của Lithuania (mất 1530)
- Vicente Yáñez Pinzón, Tây Ban Nha navigator (mất 1523)
- Tilman Riemenschneider, nhà điêu khắc Đức (mất 1531)
- Arnolt Schlick, organ, nhà soạn nhạc Đức
- Charles Somerset, 1 Earl của Worcester (mất 1526)