Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Bản mẫu:Tháng trong năm 1998
[sửa] Sự kiện
[sửa] Tháng 1
[sửa] Tháng 2
[sửa] Tháng 3
[sửa] Tháng 4
[sửa] Tháng 5
[sửa] Tháng 6
[sửa] Tháng 7
[sửa] Tháng 8
[sửa] Tháng 9
[sửa] Tháng 10
[sửa] Tháng 11
[sửa] Tháng 12
[sửa] Người sinh
[sửa] Người chết
[sửa] Tháng 1
- 1 tháng 1: Helen Wills Moody, nữ vận động viên quần vợt Mỹ (sinh 1905)
- 5 tháng 1: Georgi Wassiljewitsch Swiridow, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1915)
- 5 tháng 1: Sonny Bono, nam ca sĩ Mỹ, diễn viên, chính trị gia (sinh 1935)
- 5 tháng 1: Wilhelm Herz, người đua mô tô Đức (sinh 1912)
- 5 tháng 1: Junior Wells, nhạc sĩ blues Mỹ (sinh 1934)
- 6 tháng 1: Thomas Ellwein, nhà chính trị học Đức (sinh 1927)
- 7 tháng 1: Richard Hamming, nhà toán học Mỹ (sinh 1915)
- 9 tháng 1: Kenichi Fukui, nhà hóa học Nhật Bản (sinh 1918)
- 11 tháng 1: Klaus Tennstedt, người điều khiển dàn nhạc Đức (sinh 1926)
- 15 tháng 1: Gulzarilal Nanda, chính trị gia Ấn Độ (sinh 1898)
- 16 tháng 1: Ludwig Waldleitner, nhà sản xuất phim Đức (sinh 1913)
- 18 tháng 1: Josip Uhac, nhà ngoại giao của Vatikan, giám mục của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh 1924)
- 23 tháng 1: Hilla Limann, tổng thống của Ghana (sinh 1934)
- 23 tháng 1: Alfredo Ormando, nhà văn Ý (sinh 1958)
- 27 tháng 1: Ernst Klett jr., nhà xuất bản Đức (sinh 1911)
- 28 tháng 1: Shōtarō Ishinomori, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Nhật Bản (sinh 1938)
- 30 tháng 1: Héctor Campos Parsi, nhà soạn nhạc (sinh 1922)
- 30 tháng 1: Ferdy Mayne, diễn viên Đức (sinh 1916)
- 30 tháng 1: Samuel Eilenberg, nhà toán học Ba Lan (sinh 1913)
[sửa] Tháng 2
- 2 tháng 2: Raymond Bernard Cattell, nhà tâm lý học (sinh 1905)
- 5 tháng 2: Eduardo Francisco Pironio, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh 1920)
- 6 tháng 2: Ferenc Sidó, vận động viên bóng bàn Hungary (sinh 1923)
- 6 tháng 2: Falco, nam ca sĩ Áo, nhạc sĩ (sinh 1957)
- 6 tháng 2: Carl Wilson, nhạc sĩ Mỹ (The Beach Boys) (sinh 1946)
- 8 tháng 2: Halldór Laxness, nhà văn (sinh 1902)
- 17 tháng 2: Ernst Käsemann, nhà thần học, giáo sư đại học (sinh 1906)
- 17 tháng 2: Ernst Jünger, nhà văn Đức, nhà xuất bản (sinh 1895)
- 17 tháng 2: Nicolas Bouvier, nhà văn Thụy Sĩ (sinh 1929)
- 19 tháng 2: Grandpa Jones, nhạc sĩ nhạc đồng quê Mỹ (sinh 1913)
- 19 tháng 2: Mancur Olson, nhà kinh tế học (sinh 1932)
- 22 tháng 2: Clemens Eich, diễn viên Đức, nhà văn (sinh 1954)
- 24 tháng 2: Gerhard Kienbaum, chính trị gia Đức (sinh 1919)
- 24 tháng 2: Antonio Prohias, họa sĩ biếm họa (sinh 1921)
- 26 tháng 2: Vico Torriani, nam ca sĩ Thụy Sĩ, diễn viên (sinh 1920)
- 26 tháng 2: Theodore William Schultz, nhà kinh tế học Mỹ, Giải thưởng Nobel (sinh 1902)
- 27 tháng 2: George Herbert Hitchings, nhà khoa học Mỹ, Giải thưởng Nobel về y học (sinh 1905)
- 27 tháng 2: James Patrick Walsh, diễn viên Mỹ (sinh 1943)
- 28 tháng 2: Antonio Quarracino, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh 1923)
[sửa] Tháng 3
- 4 tháng 3: Johann Gansch, nhà soạn nhạc Áo (sinh 1925)
- 4 tháng 3: Ossip K. Flechtheim, luật gia Đức, nhà chính trị học (sinh 1909)
- 6 tháng 3: Pierre Villette, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1926)
- 8 tháng 3: Peter Nilson, nhà thiên văn học Thụy Điển (sinh 1937)
- 9 tháng 3: Ulrich Schamoni, đạo diễn phim Đức (sinh 1939)
- 16 tháng 3: Eugen Eckert, nhà điêu khắc Đức, họa sĩ (sinh 1911)
- 19 tháng 3: Klaus Havenstein, diễn viên Đức (sinh 1922)
- 24 tháng 3: António Ribeiro, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1928)
- 27 tháng 3: Ferry Porsche, doanh nhân (sinh 1909)
[sửa] Tháng 4
- 2 tháng 4: Rob Pilatus, nam ca sĩ Hà Lan (sinh 1965)
- 3 tháng 4: Wolf Vostell, họa sĩ Đức, nhà điêu khắc (sinh 1932)
- 5 tháng 4: Cozy Powell, nhạc sĩ nhạc rock Anh (sinh 1947)
- 6 tháng 4: Tammy Wynette, nữ ca sĩ nhạc country Mỹ (sinh 1942)
- 16 tháng 4: Rose Maddox, nữ ca sĩ nhạc đồng quê Mỹ (sinh 1926)
- 16 tháng 4: Carl Pflüger, họa sĩ Đức (sinh 1905)
- 17 tháng 4: Alberto Bovone, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh 1922)
- 17 tháng 4: Linda Eastman, nữ nhạc sĩ Mỹ (sinh 1941)
- 20 tháng 4: Octavio Paz, nhà văn Mexico, nhà ngoại giao (sinh 1914)
- 23 tháng 4: Gregor von Rezzori, nhà văn Áo, diễn viên (sinh 1914)
- 23 tháng 4: Konstantinos Karamanlis, chính trị gia Hy Lạp (sinh 1907)
- 24 tháng 4: Axel Jüptner, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1969)
- 27 tháng 4: Nguyễn Văn Linh, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam từ 1986 đến 1991 (sinh 1915).
- 27 tháng 4: Dominique Aury, nữ tác giả Pháp (sinh 1907)
- 27 tháng 4: Carlos Castaneda, nhà nhân loại học Mỹ, nhà văn (sinh 1925)
[sửa] Tháng 5
- 2 tháng 5: Justin Fashanu, cầu thủ bóng đá Anh (sinh 1961)
- 2 tháng 5: Hideto Matsumoto, nam ca sĩ Nhật Bản (sinh 1964)
- 3 tháng 5: Gerulf Pannach, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1948)
- 3 tháng 5: Raimund Harmstorf, diễn viên Đức (sinh 1940)
- 4 tháng 5: Theodor Oberländer, chính trị gia Đức (sinh 1905)
- 6 tháng 5: Erich Mende, luật gia Đức, chính trị gia (sinh 1916)
- 6 tháng 5: Chatichai Junhavan, thủ tướng của Thái Lan (sinh 1920)
- 7 tháng 5: Allan McLeod Cormack, nhà vật lý học, Giải thưởng Nobel về y học (sinh 1924)
- 9 tháng 5: Alice Faye, nữ diễn viên Mỹ, nữ ca sĩ (sinh 1915)
- 10 tháng 5: Cesare Perdisa, tay đua Công thức 1 Ý (sinh 1932)
- 11 tháng 5: Ernst Ising, nhà toán học Đức, nhà vật lý học (sinh 1900)
- 12 tháng 5: Hermann Lenz, nhà văn Đức (sinh 1913)
- 14 tháng 5: Frank Sinatra, diễn viên Mỹ, nam ca sĩ (sinh 1915)
- 15 tháng 5: Richard Jaeger, luật gia Đức, chính trị gia (sinh 1913)
- 15 tháng 5: Gunter d'Alquen, nhà báo (sinh 1910)
- 21 tháng 5: Robert Gist, đạo diễn phim Mỹ, diễn viên (sinh 1924)
- 29 tháng 5: Barry Goldwater, chính trị gia Mỹ (sinh 1909)
- 31 tháng 5: Lotti Huber, nữ diễn viên Đức, nữ ca sĩ, nữ nghệ sĩ múa (sinh 1912)
[sửa] Tháng 6
- 3 tháng 6: Poul Bundgaard, diễn viên Đan Mạch, nam ca sĩ (sinh 1922)
- 5 tháng 6: Dieter Roth, thi sĩ Thụy Sĩ, nghệ sĩ tạo hình (sinh 1930)
- 5 tháng 6: Rudolf Otto Wiemer, nhà thơ trữ tình, nhà sư phạm (sinh 1905)
- 6 tháng 6: Maria Reiche, nữ gia toán học Đức, nhà nữ khảo cổ học (sinh 1903)
- 13 tháng 6: Lúcio Costa, kiến trúc sư Brasil (sinh 1902)
- 15 tháng 6: Hartmut Boockmann, nhà sử học Đức (sinh 1934)
- 17 tháng 6: Joachim Nottke, tác giả Đức, diễn viên (sinh 1928)
- 20 tháng 6: Heinz Ditgens, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1914)
- 20 tháng 6: Ernst Brugger, chính trị gia Thụy Sĩ (sinh 1914)
- 21 tháng 6: Gerhard Gundermann, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1955)
- 21 tháng 6: Anastasio Alberto Ballestrero, tổng giám mục của Turin, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1913)
- 22 tháng 6: Klaus Piontek, diễn viên Đức (sinh 1935)
- 23 tháng 6: Per Anders Fogelström, nhà văn Thụy Điển (sinh 1917)
- 23 tháng 6: Ida Krottendorf, nữ diễn viên Áo (sinh 1927)
- 29 tháng 6: Frank Rowlett, nhà toán học Mỹ (sinh 1908)
[sửa] Tháng 7
- 3 tháng 7: George Lloyd, nhà soạn nhạc Anh (sinh 1913)
- 4 tháng 7: Henrik Stangerup, tác giả Đan Mạch, đạo diễn phim (sinh 1937)
- 6 tháng 7: Roy Rogers, diễn viên Mỹ (sinh 1911)
- 7 tháng 7: Moshood Abiola, chính trị gia, nhà kinh doanh (sinh 1937)
- 14 tháng 7: Karl Schirdewan, chính trị gia Đông Đức (sinh 1907)
- 14 tháng 7: Nguyễn Ngọc Loan, tướng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa (sinh 1931)
- 15 tháng 7: Karl-Heinz Hiersemann, chính trị gia Đức (sinh 1944)
- 21 tháng 7: Alan Shepard, nhà du hành vũ trụ Mỹ (sinh 1923)
- 22 tháng 7: Antonio Saura, họa sĩ Tây Ban Nha (sinh 1930)
- 22 tháng 7: Fritz Buchloh, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1909)
- 28 tháng 7: Zlatko Čajkovski, cầu thủ bóng đá, huấn luyện viên (sinh 1923)
- 28 tháng 7: Consalvo Sanesi, đua ô tô Ý (sinh 1911)
- 28 tháng 7: Zbigniew Herbert, nhà văn Ba Lan (sinh 1924)
[sửa] Tháng 8
- 2 tháng 8: Arnold Verhoeven, chính trị gia Đức (sinh 1905)
- 3 tháng 8: Alfred Schnittke, nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm (sinh 1934)
- 4 tháng 8: Yuri Petrovich Artyukhin, nhà du hành vũ trụ Xô Viết (sinh 1930)
- 6 tháng 8: André Weil, nhà toán học Pháp (sinh 1906)
- 8 tháng 8: László Szabó, người đánh cờ Hungary (sinh 1917)
- 13 tháng 8: Franz Ott, chính trị gia Đức (sinh 1910)
- 13 tháng 8: Julien Green, nhà văn Pháp (sinh 1900)
- 14 tháng 8: Hans-Joachim Kulenkampff, diễn viên Đức (sinh 1921)
- 16 tháng 8: Einar Heimisson, nhà văn (sinh 1966)
- 17 tháng 8: Władysław Komar, vận động viên điền kinh Ba Lan (sinh 1940)
- 17 tháng 8: Tadeusz Ślusarski, vận động viên điền kinh Ba Lan (sinh 1950)
- 19 tháng 8: Hellmut Andics, nhà báo Áo, tác giả (sinh 1922)
- 21 tháng 8: Alfons Fleischmann, nhà thần học Đức, giáo sư đại học (sinh 1907)
- 26 tháng 8: Frederick Reines, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1918)
[sửa] Tháng 9
- 1 tháng 9: Franz Scholz, linh mục, nhà thần học (sinh 1908)
- 3 tháng 9: Wilhelm Traub, chính trị gia Đức (sinh 1914)
- 4 tháng 9: Hans Brenner, diễn viên Áo (sinh 1938)
- 5 tháng 9: Leo Penn, đạo diễn phim Mỹ, tác giả kịch bản, nhà sản xuất phim (sinh 1921)
- 6 tháng 9: Akira Kurosawa, đạo diễn phim Nhật Bản (sinh 1910)
- 12 tháng 9: Kurt Wölfflin, nhà văn Áo (sinh 1934)
- 13 tháng 9: Alois Grillmeier, nhà thần học Công giáo, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1910)
- 13 tháng 9: George Wallace, thống đốc của Alabama (sinh 1919)
- 21 tháng 9: Florence Griffith Joyner, nữ vận động viên điền kinh Mỹ, huy chương Thế Vận Hội (sinh 1959)
- 24 tháng 9: Genrikh Saulovich Altshuller, kĩ sư Nga, nhà khoa học (sinh 1912)
- 26 tháng 9: Betty Carter, nữ ca sĩ nhạc jazz Mỹ (sinh 1929)
- 27 tháng 9: Karlheinz Kaske, manager, kĩ sư (sinh 1928)
[sửa] Tháng 10
- 2 tháng 10: Olivier Gendebien, đua xe Bỉ (sinh 1924)
- 2 tháng 10: Gene Autry, ca sĩ nhạc country Mỹ, diễn viên (sinh 1907)
- 4 tháng 10: Jean-Pascal Delamuraz, chính trị gia Thụy Sĩ (FDP) (sinh 1936)
- 12 tháng 10: Bernhard Minetti, diễn viên Đức (sinh 1905)
- 17 tháng 10: Joan Hickson, nữ diễn viên Anh (sinh 1906)
- 19 tháng 10: Christian Schiefer, nhiếp ảnh gia Thụy Sĩ (sinh 1896)
- 20 tháng 10: Gerhard Jahn, chính trị gia Đức (sinh 1927)
- 20 tháng 10: Franz Tumler, nhà văn Áo (sinh 1912)
- 22 tháng 10: Eric Ambler, nhà văn Anh (sinh 1909)
- 25 tháng 10: Heinz Maegerlein, nhà báo về thể thao (sinh 1911)
- 28 tháng 10: Ted Hughes, nhà văn Anh (sinh 1930)
- 30 tháng 10: Heinz Westphal, chính trị gia Đức (sinh 1924)
[sửa] Tháng 11
- 5 tháng 11: Anna Henkel-Grönemeyer, nữ diễn viên Đức (sinh 1953)
- 6 tháng 11: Niklas Luhmann, nhà xã hội học Đức (sinh 1927)
- 11 tháng 11: Gérard Grisey, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1946)
- 11 tháng 11: Frank Brimsek, vận động viên khúc côn cầu trên băng Mỹ (sinh 1913)
- 13 tháng 11: Red Holzman, huấn luyện viên bóng rổ Mỹ (sinh 1920)
- 17 tháng 11: Efim Geller, người đánh cờ Xô Viết (sinh 1925)
- 23 tháng 11: Ingeborg Feustel, nữ nhà văn nữ (sinh 1926)
- 24 tháng 11: Hans-Otto Bäumer, chính trị gia Đức (sinh 1926)
- 24 tháng 11: John William Corrington, tác giả kịch bản Mỹ (sinh 1932)
- 25 tháng 11: Nelson Goodman, triết gia Mỹ (sinh 1906)
[sửa] Tháng 12
- 6 tháng 12: César Baldaccini, nhà điêu khắc Pháp (sinh 1921)
- 9 tháng 12: Klaus Matthiesen, chính trị gia Đức (sinh 1941)
- 10 tháng 12: Max Streibl, chính trị gia Đức (sinh 1932)
- 11 tháng 12: Anton Stankowski, nghệ sĩ tạo hình Đức (sinh 1906)
- 12 tháng 12: Mo Udall, chính trị gia Mỹ (sinh 1922)
- 16 tháng 12: William Gaddis, nhà văn Mỹ (sinh 1922)
- 16 tháng 12: Franz K. Opitz, họa sĩ Thụy Sĩ, nhiếp ảnh gia, nghệ nhân (sinh 1916)
- 18 tháng 12: Lev Stepanovich Dyomin, nhà du hành vũ trụ Xô Viết (sinh 1926)
- 20 tháng 12: Alan Lloyd Hodgkin, nhà hóa sinh Anh, nhận Giải thưởng Nobel (sinh 1914)
- 22 tháng 12: Michelle Thomas, nữ diễn viên Mỹ (sinh 1969)
- 23 tháng 12: Anatoly Naumovich Rybakov, nhà văn Nga (sinh 1911)
- 24 tháng 12: Peter Janssens, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1934)
- 24 tháng 12: Syl Apps, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada, huấn luyện viên (sinh 1915)
- 26 tháng 12: Reinhard Schober, nhà lâm học Đức (sinh 1906)
- 28 tháng 12: Herbert Fechner, chính trị gia Đức (sinh 1913)
- 29 tháng 12: Willem Kersters, nhà soạn nhạc Bỉ, giáo sư (sinh 1929)
- 30 tháng 12: Michaela Geiger, nữ chính trị gia Đức (sinh 1943)
- 31 tháng 12: Erling Norvik, chính trị gia Na Uy, nhà báo (sinh 1928)
[sửa] Giải thưởng Nobel
[sửa] Xem thêm